Điều kiện | Bamboo Business | Bamboo Plus | Bamboo Eco |
Hành lý xách tay | 2 x 7 kg | 7 kg | 7 kg |
Hành lý kí gửi | 30 kg Miễn phí |
20 kg Miễn phí |
Thu phí |
Giá vé Trẻ em (Từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn (chưa bao gồm VAT) |
||
Giá vé em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VNĐ/chặng (chưa bao gồm VAT) |
||
Phòng chờ VIP riêng, ưu tiên check in, lên tàu, nhận hành lý | Miễn phí | Không áp dụng | Không áp dụng |
Đặt trước ghế ngồi | Miễn phí | Thu Phí | Thu Phí |
Thay đổi ngày bay/ hành trình | Miễn phí (*)/ Thu phí đổi 250,000 VNĐ + chênh lệch giá |
Thu phí đổi 340,000 VNĐ + chênh lệch giá |
Thu phí đổi 340,000 VNĐ + Chênh lệch giá |
Thay đổi tên | Thu phí đổi 450,000 VNĐ |
Thu phí đổi 450,000 VNĐ |
Không áp dụng |
Hoàn vé | Thu phí 300,000 VNĐ (**) |
Không được phép | Không áp dụng |
Thanh toán | Thanh toán ngay Thanh toán trả sau |
Thanh toán ngay Thanh toán trả sau |
Thanh toán ngay |
Thời gian thay đổi tối thiểu | Trong vòng 6 tháng kể từ ngày xuất vé | 3 giờ trước giờ khởi hành | 3 giờ trước giờ khởi hành |
Các loại phí trên chưa bao gồm 10% VAT |
Giá vé Người cao tuổi: Giá vé dành cho hành khách Việt Nam từ 60 tuổi trở lên (tính đến ngày khởi hành đầu tiên trên vé) được tính là 85% giá vé cơ bản. Áp dụng cho hành khách mua vé Bamboo Plus (bao gồm các hạng: Y, W, S, B, H, K, L, M, N, Q) tại các phòng vé chính thức của Bamboo Airways, bao gồm phòng vé trung tâm và phòng vé giờ chót tại sân bay.
Giá vé Người khuyết tật nặng/ đặc biệt: Hành khách là người khuyết tật nặng/đặc biệt có quốc tịch Việt Nam được hưởng ưu đãi giá vé như sau:
Áp dụng cho hành khách mua vé Bamboo Plus (bao gồm các hạng: Y, W, S, B, H, K, L, M, N, Q) tại các phòng vé chính thức của Bamboo Airways, bao gồm phòng vé trung tâm và phòng vé giờ chót tại sân bay. Xem thêm tại đây.
Lưu ý khác:
(*) Khi thay đổi hành trình/ ngày giờ bay đối với hạng vé Thương gia Bamboo Business:
(**) Theo quy định, khách hàng hoàn, hủy vé sẽ nộp phí: